Bạn đang quan tâm đến Due Date là gì và cấu trúc cụm từ Due Date trong câu Tiếng Anh phải không? Nào hãy cùng PHE BINH VAN HOC theo dõi bài viết này ngay sau đây nhé!
Video đầy đủ Due Date là gì và cấu trúc cụm từ Due Date trong câu Tiếng Anh
Trong cuộc sống hàng ngày, chắc hẳn bạn đã nghe nói nhiều đến cụm từ ngày hết hạn. nhưng ngày hết hạn là gì thì không phải ai cũng biết và hiểu rõ. Vì vậy, bài viết dưới đây studytienganh muốn chia sẻ đến các bạn những kiến thức về ngày hết hạn để giúp các bạn dễ dàng hiểu và sử dụng nó trong giao tiếp.
1. ngày hết hạn có nghĩa là gì?
expiration date có nghĩa là ngày hết hạn, ngày hết hạn. Đây là một thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực kế toán. ngày đáo hạn được hiểu là ngày mà một hối phiếu đòi nợ như séc, hối phiếu, thư tín dụng… phải được thanh toán. hay được hiểu đơn giản là ngày đến hạn thanh toán một khoản nợ.
ngày hết hạn trong tiếng Anh có nghĩa là gì?
Trong tiếng Anh, ngày hết hạn được sử dụng làm cột mốc quan trọng.
Đối với công việc, ngày đến hạn được hiểu là một mốc quan trọng được thiết lập để xác định nhu cầu hoàn thành công việc hoặc thực hiện một hành động cụ thể được giao.
ngày hết hạn được phát âm theo hai cách:
theo dõi tôi – tôi: [dju: deit]
theo dõi tôi – tôi: [du det]
2. cấu trúc và cách sử dụng cụm từ ngày hết hạn
Trong các câu tiếng Anh, ngày đáo hạn đóng vai trò như một danh từ, dùng để chỉ ngày dự kiến một điều gì đó sẽ xảy ra, đặc biệt là ngày dự kiến sẽ thanh toán một khoản tiền.
khi sử dụng một số người dùng sẽ thường nhầm lẫn giữa “ngày hết hạn” và “thời hạn cuối cùng”. trên thực tế, hai từ này đôi khi có thể thay thế cho nhau. nhưng chúng được sử dụng theo những cách khác nhau.
“date” được dùng để chỉ ngày cho biết ngày cuối cùng bạn phải giao, gửi hoặc hoàn thành một nhiệm vụ hay việc gì đó, nó cấp bách hơn, nhấn mạnh hơn và do đó có thể gây ra một số hậu quả khá xấu.
và “ngày đến hạn” thường đề cập đến ngày dự kiến hoàn thành theo kế hoạch, liên quan đến các khoản thanh toán hóa đơn hoặc các ngữ cảnh cụ thể khác.
cấu trúc và cách sử dụng phổ biến của ngày hết hạn trong tiếng Anh
3. một số ví dụ tiếng Việt về ngày hết hạn
Như vậy, với những thông tin trên, bạn đã hiểu ngày hết hạn là gì rồi phải không? Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng cụm từ này trong câu tiếng Anh, hãy cùng studytienganh tham khảo một số ví dụ cụ thể dưới đây nhé!
- Nếu bạn không thanh toán phí trong vòng 30 ngày kể từ ngày đến hạn, bạn sẽ phải trả thêm phí trả chậm là $ 10 mỗi ngày.
- nếu bạn trả bạn không trả phí trong vòng 30 ngày kể từ ngày đến hạn, bạn sẽ bị tính thêm $ 10 mỗi ngày phí trễ hạn.
- trong cuộc họp, họ đã thảo luận về mục tiêu dự án, chiến lược, các thay đổi được đề xuất và ngày đến hạn.
- Trong cuộc họp, họ đã thảo luận về mục tiêu, chiến lược của dự án, các thay đổi được đề xuất và ngày đến hạn.
- nếu sắp đến ngày dự sinh, hãy chú ý đến cơ thể của bạn và tập trung vào cảm giác khi ôm con, chứ không phải lý tưởng về việc con bạn sẽ được sinh ra như thế nào.
- Nếu sắp đến ngày dự sinh, hãy chú ý đến cơ thể của bạn và tập trung vào cảm giác khi ôm con chứ không phải lý tưởng của bạn về em bé. sẽ đến.
- hôm nay là hạn chót để nộp đơn xin hoãn lại, bạn đã gửi nó đến trường chưa?
- hôm nay là ngày đến hạn nộp đơn xin hoãn tốt nghiệp, bạn đã gửi cho trường chưa?
- Tôi đã gửi cho bạn bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn, vui lòng kiểm tra và thanh toán cho chúng tôi trước ngày đến hạn.
- Tôi đã gửi cho bạn bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn, vui lòng kiểm tra và thanh toán trước ngày đến hạn. li>
- cố gắng điền trước ngày đến hạn để chúng tôi có thể bắt đầu kiểm tra quy trình đúng hạn.
- cố gắng điền vào thông tin đó, vui lòng điền trước ngày đến hạn để chúng tôi có thể bắt đầu thẩm định đúng hạn.
- Tất cả các tài khoản thanh toán cá nhân phải được thanh toán trước ngày đến hạn, nếu không bạn sẽ phải trả một mức lãi suất thấp.
- tất cả các tài khoản séc cá nhân phải được thanh toán trước, nếu không bạn sẽ phải chịu lãi suất thấp.
một số ví dụ cụ thể về ngày hết hạn bằng tiếng Anh
- đây là bài tập nghiên cứu tiếp theo của bạn, bạn có thể gửi nó trong lớp một ngày trước khi đến hạn hoặc gửi nó dưới dạng tệp đính kèm trong email.
- đây là nhiệm vụ nghiên cứu. bạn có thể gửi nó trong lớp một ngày trước ngày đến hạn hoặc dưới dạng tệp đính kèm trong email.
- ngày mai là ngày đến hạn để nhà trường thu tiền, yêu cầu học sinh nhanh chóng hoàn tất thanh toán
- Tôi sẽ tiến hành nhận bài luận của bạn vào đầu ngày đến hạn, tức là sáng Thứ Ba tới.
- Tôi sẽ tiến hành nhận bài luận của bạn, thẻ của bạn đến hạn vào đầu ngày đến hạn, tức là vào sáng thứ Ba tới.
- sau hai ngày nữa là ngày đến hạn của tiền phòng, bạn có thể chuyển khoản trước cho mình được không?
- hai ngày nữa là thanh toán, bạn có thể thanh toán trước được không?
Tôi hy vọng rằng với bài nghiên cứu trước, bạn đã hiểu ngày hết hạn là gì và cách sử dụng các từ sao cho phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng Anh. đây là cụm từ thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, vì vậy hãy cố gắng hiểu đúng nghĩa và sử dụng phù hợp với từng ngữ cảnh nhé!
Như vậy trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc Due Date là gì và cấu trúc cụm từ Due Date trong câu Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn trong cuộc sống cũng như trong học tập thường ngày. Chúng tôi xin tạm dừng bài viết này tại đây.
Website: https://phebinhvanhoc.com.vn/
Thông báo: Phê Bình Văn Học ngoài phục vụ bạn đọc ở Việt Nam chúng tôi còn có kênh tiếng anh PhebinhvanhocEN cho bạn đọc trên toàn thế giới, mời thính giả đón xem.
Chúng tôi Xin cám ơn!