Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các tác phẩm của Phebinhvanhoc.com.vn, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "phebinhvanhoc". (Ví dụ: tác phẩm chí phèo phebinhvanhoc). Tìm kiếm ngay
362 lượt xem

Recovery nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đang quan tâm đến Recovery nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh phải không? Nào hãy cùng PHE BINH VAN HOC theo dõi bài viết này ngay sau đây nhé!

Video đầy đủ Recovery nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

với chủ đề từ vựng của studytienganh.vn, nó đã mang đến cho bạn vô số từ mới tiếng Anh và để tiếp nối chuỗi từ mới đó, trong bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu với các bạn từ “khôi phục” nghĩa là gì trong tiếng Anh và thông tin về điều đó. từ mới, ví dụ liên quan đến nó. có lẽ “recovery” không còn là một từ mới xa lạ đối với một số bạn đọc, tuy nhiên vẫn có một số bạn vẫn chưa biết “recovery” nghĩa là gì. Bạn có muốn biết “recovery” nghĩa là gì không? dưới đây để có thêm kiến ​​thức về “recovery” là gì, mình cũng mang đến cho các bạn những từ liên quan đến nó nhé!

1. “recovery” trong tiếng việt nghĩa là gì?

theo định nghĩa cambridge, “phục hồi” được định nghĩa là: quá trình khỏe mạnh trở lại sau một trận ốm hoặc chấn thương. Phương tiện: Quá trình phục hồi sức khỏe sau khi ốm đau hoặc chấn thương.

theo nghĩa này, nó đồng nghĩa với một số từ sau: cải thiện, phục hồi sức khỏe, hồi phục, chữa lành

recovery là gì

(hình ảnh về ý nghĩa của từ “phục hồi”)

ví dụ:

  • lan đã khôi phục hoàn toàn hoạt động.
  • lan đã khôi phục hoàn toàn sau hoạt động.
  • chúng tôi rất tiếc khi biết rằng bạn bị ốm và chúc bạn mau chóng bình phục.
  • chúng tôi rất tiếc khi biết tin bạn bị ốm và chúc bạn mau chóng bình phục
  • hồi phục đáng kể sau chấn thương ống chân.
  • Anh ấy đã hồi phục đáng kể sau chấn thương ống chân của mình.
  • Anh ấy đã được trao ít hơn 1/500 cơ hội được các bác sĩ của anh ấy hồi phục.
  • các bác sĩ cho anh ấy ít hơn một phần 500 cơ hội bình phục.

“Khôi phục” còn được định nghĩa là: quá trình trở lại đúng hướng hoặc trở lại đúng hướng sau các sự cố. Có nghĩa là: Quá trình trở lại đúng hướng hoặc trở lại đúng hướng sau các sự cố.

theo nghĩa này, nó đồng nghĩa với một số từ sau: khôi phục, khôi phục, xác nhận quyền sở hữu, phục hồi

ví dụ:

  • Nền kinh tế cuối cùng cũng có dấu hiệu phục hồi.
  • Nền kinh tế cuối cùng cũng có dấu hiệu phục hồi.
  • một phần thưởng đáng kể được trao cho việc khôi phục một bức tranh quay vòng.
  • một phần thưởng đáng kể được trao cho việc khôi phục một bức tranh quay vòng.
  • một phần thưởng đáng kể được trao cho việc phục chế bức tranh của người thợ làm.
  • strong>

  • một phần thưởng đáng kể được trao cho việc phục chế bức tranh của người thợ làm.
  • có triển vọng phục hồi hợp lý từ công ty bảo hiểm.
  • có triển vọng phục hồi hợp lý từ công ty bảo hiểm.
  • Có triển vọng phục hồi hợp lý từ công ty bảo hiểm. công ty bảo hiểm.

Cambridge cũng định nghĩa “truy xuất” là: quá trình lấy một thứ gì đó. hiểu rồi: quá trình lấy lại thứ gì đó.

recovery là gì

(hình ảnh về ý nghĩa của từ “phục hồi”)

ví dụ:

  • cảnh sát đã thu xếp việc vớt thi thể trên sông.
  • cảnh sát đã thu xếp việc vớt thi thể trên sông.
  • nên cẩn thận để không làm bất cứ điều gì có thể gây nguy hiểm cho sự phục hồi kinh tế.
  • nên cẩn thận để không làm bất cứ điều gì có thể gây nguy hại cho sự phục hồi kinh tế. nguy hiểm cho sự phục hồi kinh tế.
  • chúng tôi rất ngạc nhiên trước tốc độ phục hồi của nó.
  • chúng tôi rất ngạc nhiên về tốc độ về sự phục hồi của nó.
  • tốt, bạn đã hồi phục một cách thần kỳ kể từ đêm qua!
  • tốt, bạn đã hồi phục một cách thần kỳ kể từ tối qua!
  • tiên lượng sau phẫu thuật là hồi phục hoàn toàn.
  • tiên lượng sau phẫu thuật là hồi phục hoàn toàn.
  • bắt đầu có dấu hiệu phục hồi.
  • bắt đầu có dấu hiệu phục hồi.

theo từ điển collin, “sự phục hồi” được định nghĩa là: khi có sự phục hồi trong nền kinh tế của một quốc gia, nó bằng với. .

ví dụ:

  • nền kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
  • nền kinh tế đang có dấu hiệu phục hồi.
  • câu chuyện kể về việc thu hồi đồ trang sức bị đánh cắp.
  • câu chuyện kể về việc thu hồi đồ trang sức bị đánh cắp.

2. một số cụm từ đi kèm với “recovery” trong tiếng Anh.

recovery là gì

(hình ảnh về ý nghĩa của từ “phục hồi”)

  • thu hồi nợ khó đòi: quy trình pháp lý buộc ai đó phải trả nợ.
  • khắc phục hậu quả sau thảm họa: công việc hoặc hoạt động giúp đỡ một người nghèo bị ảnh hưởng bởi một sự kiện thiệt hại nghiêm trọng, chẳng hạn như hỏa hoạn, bão hoặc tai nạn lớn
  • khôi phục tài sản: khôi phục tài sản
  • cơ hội phục hồi: cơ hội phục hồi phục hồi
  • phục hồi hoàn toàn
  • kinh tế phục hồi: phục hồi kinh tế
  • phục hồi nhanh hơn: phục hồi nhanh hơn
  • phục hồi hoàn toàn: phục hồi hoàn toàn
  • phục hồi lúng túng: phục hồi theo dõi
  • phục hồi chức năng : phục hồi chức năng
  • phục hồi dần dần: phục hồi dần dần
  • hy vọng phục hồi: hy vọng phục hồi
  • phục hồi lâu dài: phục hồi lâu dài
  • phục hồi kỳ diệu: phục hồi kỳ diệu
  • phục hồi khiêm tốn: phục hồi khiêm tốn
  • tốc độ phục hồi: tốc độ phục hồi
  • phục hồi một phần: phục hồi một phần
  • phục hồi bệnh nhân: sự phục hồi của bệnh nhân lên
  • triển vọng phục hồi: triển vọng phục hồi
  • phục hồi nhanh: phục hồi nhanh
  • phục hồi nhanh: phục hồi nhanh
  • nỗ lực phục hồi: nỗ lực phục hồi
  • gói khôi phục: gói khôi phục
  • kế hoạch khôi phục: kế hoạch khôi phục
  • lịch trình phục hồi: lịch trình phục hồi
  • sự phục hồi đáng kể: sự phục hồi đáng kể
  • dấu hiệu phục hồi: dấu hiệu phục hồi
  • phục hồi nhẹ: phục hồi nhẹ
  • phục hồi nhanh: phục hồi nhanh chóng
  • phục hồi tự phát: tự phục hồi
  • giai đoạn phục hồi: giai đoạn phục hồi

Những kiến ​​thức trên có liên quan đến “recovery” là gì không? Qua bài viết này các bạn có thể nắm được những kiến ​​thức liên quan đến “recovery”. Ngoài ra, studytienganh.vn còn mang đến cho bạn những cụm từ liên quan đến “recovery” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học thú vị và hiệu quả cùng studytienganh.vn và hãy theo dõi các bài viết sau của studytienganh.vn nhé!

XEM THÊM:  Darling nghĩa là gì và cách gọi người yêu tan chảy trái tim

Như vậy trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc Recovery nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn trong cuộc sống cũng như trong học tập thường ngày. Chúng tôi xin tạm dừng bài viết này tại đây.

Website: https://phebinhvanhoc.com.vn/

Thông báo: Phê Bình Văn Học ngoài phục vụ bạn đọc ở Việt Nam chúng tôi còn có kênh tiếng anh PhebinhvanhocEN cho bạn đọc trên toàn thế giới, mời thính giả đón xem.

Chúng tôi Xin cám ơn!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *