Chả bò tiếng anh là gì

Chả bò tiếng anh là gì

Để có thể giao tiếp bằng tiếng anh với các đặc sản nổi tiếng ở Miền Trung thì người ta không thể quên được bảng cửu chương Đặc Sản tiếng anh dưới đây. Với người dân Đà Nẵng nơi tập trung nhiều du khách nước ngoài thì ai ai cũng đều thuộc lòng các đặc sản nổi tiếng nơi đây. Sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ Chả bò tiếng anh là gì và các món đặc sản trong tiếng anh.

Chả bò tiếng anh là gì
Chả bò tiếng anh là gì

Chả bò tiếng anh là: Beef Rolls

Mì Quảng: Quang Style noodles

Nem lụi: Pork skewers

Bún chả cá: Fishcake noodles soup

Bún thịt nướng: Grilled pork vermicelli noodles

Xôi gà: sticky rice with chicken

Bánh tráng cuốn thịt heo: sliced pork rolled with rice paper

Mít trộn: Young Jackfruit salad

Nghêu hấp sả: Steamed clams with lemongrass

Ram: Crispy spring roll

Bò né: Sizzling beef steak

Gỏi tôm thịt: Salad with pork and shrimps

Bánh xèo: Crispy pancake

Bánh bèo: Sarvory steamed rice cake

Bánh nậm: rectangular dumpling

Bánh bột lọc: Clear shrimp and pork dumpling

Bánh gói: rice pyramid dumpling

Bánh cuốn: steamed rice rolls

Bánh canh: thick noodle soup

Bánh căn: Mini pancake

Bánh tráng đập: Crushed rice cracker

Món đặc sản Miền Trung làm quà bằng tiếng Anh

*

Bánh dừa nướng: Baked coconut crackers

Bánh khô mè Bà Liễu: Sesame dried cake Ba Lieu

Bánh đậu xanh: Green bean cake

Chả bò tiếng Anh là : beef rolls

Bò khô lát: Sliece beef Jerky

Bò khô sợi: Fibre Beef Jerky

Cá thu tẩm: spiced Codfish

Cá thiều tẩm: spiced Giant catfish

Chuối sấy: dried banana

Kẹo đậu phộng: peanut candy

Mực khô: dried squid

Mực rim: fried squid

Mực xé sợi: Shredded squid

Khô gà lá chanh: dried lime leaf and chicken

Nước mắm Nam Ô: Nam O fish sauce

Mắm cá cơm Dì Cẩn: Di Can Marinated anchoviese

Mắm tôm chua Dì Cẩn: Di Can Shrimp sour

Bạn đang xem: Chả bò tiếng anh là gì

CÁC MÓN ĐẶC SẢN TRONG TIẾNG ANH
Bánh cuốn  Stuffed pancake
Bánh dầy  Round sticky rice cake
Bánh tráng  Girdle-cake
Bánh tôm  Shrimp in batter
Bánh cốm  Young rice cake
Bánh trôi  Stuffed sticky rice balls
Bánh đậu  Soya cake
Bánh bao  Steamed wheat flour cake
Bánh xèo  Pancako
Bánh chưng  Stuffed sticky rice cake
Bào ngư  Abalone
Bún  Rice noodles
Bún ốc  Snail rice noodles
Bún bò  Beef rice noodles
Bún chả  Kebab rice noodles
Cá kho  Fish cooked with sauce
Chả  Pork-pie
Chả cá  Grilled fish
Bún cua  Crab rice noodles
Canh chua  Sweet and sour fish broth
Chè  Sweet gruel
Chè đậu xanh  Sweet green bean gruel
Đậu phụ  Soya cheese
Gỏi  Raw fish and vegetables
Lạp xưởng  Chinese sausage
Mắm  Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà  Soya noodles with chicken
BẠN CỦNG CÓ THỂ GHÉP CÁC MÓN VỚI HÌNH THỨC NẤU SAU 
Kho  Cook with sauce
Nướng  Grill
Quay  Roast
Rán ,chiên  Fry
Sào ,áp chảo  Saute
Hầm, ninh  Stew
Hấp  Steam
Phở bò  Rice noodle soup with beef
Xôi  Steamed sticky rice
Thịt bò tái  Beef dipped in boiling water
Fish cooked with fishsauce bowl  Cá kho tộ
Chicken fried with citronella  Gà xào(chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel  Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs  Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt  Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella  Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad  Gỏi lươn
Blood pudding  Tiết canh
Crab boiled in beer  Cua luộc bia
Crab fried with tamarind  Cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar  Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled  Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips  Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried  Tôm lăn bột
Chinese sausage  Lạp xưởng
Pan cake  Bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice  Trâu hấp mẻ
Salted egg-plant  Cà pháo muối
Shrimp pasty  Mắm tôm
Pickles  Dưa chua
Soya cheese  Chao
RAU CỦ STT
Basil  Rau quế
Lemon grass  Cây xả
Thai basil  Húng quế
Coriander  Rau ngò,ngò rí
Peppermint  Húng cây,rau bạc hà
Spearmint  Húng lủi
Houttnynia cordata  Giấp cá/diếp cá
Perilla  Tía tô
Dill  Thì là
Custard apple  Bình bát
Langsat  Bòn bon
Canistel  Trái trứng gà
Chayote  Su su
Eggplant  Cà,cà tím
Daikon  Củ cải trắng
Water spinach  Rau muống
Bitter melon  Hủ qua
Bánh mì  Tiếng Anh có -> bread
Nước mắm  Tiếng Anh không có -> nuoc mam .
CŨNG CÓ THỂ DỊCH RA TIẾNG ANH MỘT SỐ MÓN ĂN SAU STT
Bánh cuốn  Stuffed pancake
Bánh dầy  Round sticky rice cake
Bánh tráng  Girdle-cake
Bánh tôm  Shrimp in batter
Bánh cốm  Young rice cake
Bánh trôi  Stuffed sticky rice balls
Bánh đậu  Soya cake
Bánh bao  Steamed wheat flour cake
Bánh xèo  Pancako
Bánh chưng  Stuffed sticky rice cake
Bào ngư  Abalone
Bún  Rice noodles
Bún ốc  Snail rice noodles
Bún bò  Beef rice noodles
Bún chả  Kebab rice noodles
Cá kho  Fish cooked with sauce
Chả  Pork-pie
Chả cá  Grilled fish
Bún cua  Crab rice noodles
Canh chua  Sweet and sour fish broth
Chè  Sweet gruel
Chè đậu xanh  Sweet green bean gruel
Đậu phụ  Soya cheese
Gỏi  Raw fish and vegetables
Lạp xưởng  Chinese sausage
Mắm  Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà  Soya noodles with chicken
BẠN CỦNG CÓ THỂ GHÉP CÁC MÓN VỚI HÌNH THỨC NẤU SAU
Kho  Cook with sauce
Nướng  Grill
Quay  Roast
Rán ,chiên  Fry
Sào ,áp chảo  Saute
Hầm, ninh  Stew
Hấp  Steam
Phở bò  Rice noodle soup with beef
Xôi  Steamed sticky rice
Thịt bò tái  Beef dipped in boiling water
Nước mắm  Fish sauce
Nước tương  Soya sauce
Lẩu  Hot pot
Chả giò  Egg rolls
Gỏi cuốn  Spring rolls
Bánh bao  Dim-sum
Chè  Sweet soup
Dưa(muối)  Salted vegetables
Dưa cải  Cabbage pickles
Dưa hành  Onion pickles
Dưa góp  Vegetables pickles
Cà muối  Pickled egg plants
Muối vừng  Roasted sesame and salt
Ruốc bông  Salted shredded pork
TÊN CÁC LOẠI RAU VÀ QUẢ
1. Lettuce  Rau diếp
2. Cabbage  Bắp cải
3. Potato  Khoai tây
4. Tomato  Cà chua
5. Carrot  Cà rốt
6. Bean  Đậu đũa
7. Pea  Đậu hạt
8. Apple  Táo
9. Banana  Chuối
10. Orange  Cam
11. Tangerine  Quýt
12. Pineapple  Dứa
13. Plum  Mận
14. Peach  Đào
15. Cucumber  Dưa chuột
16. Lemon  Chanh
17. Melon  Dưa hấu
18. Grape Nho
19. Onion  Hành
20. Garlic  Tỏi
TÊN CÁC LOẠI THỨC ĂN
Bread  Bánh mì
Rice  Cơm
Cheese  Pho mát
Butter  Bơ
Biscuit  Bánh quy
Sandwich  Bánh san-guýt
Pizza  Bánh pi-za
Hamburger  Bánh hăm pơ gơ
Noodle  Phở, mì
Meat  Thịt
Chicken  Thịt gà
Fish  Cá
Beef  Thịt bò
Pork  Thịt lợn
Egg  Trứng
Ice-cream  Kem
Chewing-gum  Kẹo cao su
Sausage  Nước xốt, nước canh
Chocolate  Sô cô la
Bacon  Heo muối xông khói
Cookies  Bánh quy
Cake  Bánh ngọt
Celery  Cần tây.
Leek  Tỏi tây.
Cucumber  Dưa chuột, dưa leo.
Lemon  Chanh ngoại vỏ vàng
Lime  Chanh Việt Nam vỏ xanh.
Spinach  Rau bó xôi.
Spring onion  Hành lá.
Broccoli  Bông cải xanh.
Cauliflower  Bông cải trắng.
Cabbage  Bắp cải.
Pancake Bánh xèo
Hot rice noodle soup Bún thang
Snail rice noodles Bún ốc
Kebab rice noodles Bún chả
(Salted) aubergine Cà(muối)
Rice gruel Cháo hoa
Salted vegetables Pickles Dưa góp
Soya cheese Đậu phụ
Bamboo sprout Măng
Soya noodles (with chicken) Miến(gà)
Eel soya noodles Miến lươn
Roasted sesame seeds and salt Muối vừng
Grilled cuttle-fish Mực nướng
Bindweed Rau muống
Amaranth Rau dền
 Cêlery Rau cần
 Fresh-water crab soup Riêu cua
 Kohlrabi Xu hào
 Star apple Vú sữa
 Rose apple
 Malay apple Trái điều
 Durian Sầu riêng
 Duku/langsat (tuy theo trai lon hoac nho) Bòng bong
 Longan Nhãn
 Rambutan Chôm chôm
 Water apple, wax jampu (tuy theo trai lon hoac nho) Mận
 Grapefruit, pomelo Bưỏi
 Appricot
 Cherimoya, custard apple, sweetsop Mẵng cầu (na)
 Persimon Trái hồng đà lạt
 Sapodilla Sa po chê
 Noni fruit Trái chận
 Goosebery Tầm ruộcc
 Soursop Mang cau
 Granadilla Dưa tây
 Passion fruit Lạc tiên
 Indian cream cobra melon Dưa gang
 Kumquat Trái tắc
 Bilimbi Khe tau
 Jakfruit Mít
 Pomegranate Lựu
 Cabrambola Khế
 Tamarind Me
 Dragon fruit Thanh long
 Jujube Táo tàu
 Marang Mít tố nữ
 Mangosteen Măng cụt

Hy vọng chia sẻ về các món đặc sản Miền Trung bằng tiếng Anh trên sẽ giúp cho mọi người giới thiệu với những du khách nước ngoài tới đây những món thú vị trong ẩm thực Đà Thành. Rất nhiều người thắc mắc các món đặc sản trong tiếng Anh là gì? thì hy vọng với những chia sẻ trên mọi người sẽ biết để có thể giới thiệu với bạn bè quốc tế.

Chuyên mục: Tổng Hợp

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *