con ruốc tiếng anh là gì

con ruốc tiếng anh là gì

Chào mừng các bạn đã quay trở lại với lớp học tiếng anh Studytienganh. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học về các từ vựng hay trong cuộc sống nhé. Từ mới của hôm nay là một từ rất hay mà chắc hẳn rất ít bạn biết và sử dụng từ này trong tiếng Anh. Chúng ta sẽ đi tìm hiểu xem Ruốc là gì và định nghĩa, ví dụ Anh Việt như thế nào nhé. Đầu tiên chúng ta sẽ đi vào phần Ruốc trong tiếng Anh là gì, sau đó sẽ tìm hiểu thông tin chi tiết từ vựng, rồi tiếp theo đó chúng ta sẽ tìm hiểu về các ví dụ, cuối cùng là đến phần một số từ vựng tiếng anh liên quan. Giờ thì chúng ta bắt đầu bài học thôi nào, cùng theo chân phebinhvanhoc.com.vn nhé.

Ruốc trong Tiếng Anh là gì?

Theo từ điển tiếng việt, Ruốc là một loại tép nhỏ ở biển, thân trắng mình tròn thường dùng để làm mắm ruốc.

Trong tiếng anh có nhiều từ dùng để gọi Ruốc, dưới đây là một số từ thông dụng mà người bản địa hay dùng, các bạn cùng xem thử nhé.

Krill: (n) là động vật rất nhỏ có vỏ cứng, sống ở biển và bị một số loài cá voi ăn thịt với số lượng lớn – ở Việt Nam còn gọi là con ruốc hay con tép

Shrimp (n) là một sinh vật biển rất nhỏ tương tự như tôm nhưng nhỏ hơn, hoặc thịt của nó được ăn làm thức ăn. Ruốc tiếng anh

Ảnh minh họa ruốc tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Dưới đây là một số thông tin hữu ích về từ Ruốc trong tiếng anh, các bạn cùng học với studytienganh nhé.

Phát âm

Krill phát âm theo IPA là: /krɪl/

Shrimp phát âm theo IPA là: /ʃrɪmp/

Nghĩa tiếng anh

Ruốc trong tiếng anh có nghĩa là very small animals with a hard outer shell that live in the sea and are eaten in large numbers by some types of whale. In Viet Nam, Krill is an ingredient in krill paste. Most middle central Vietnam people usually use krill paste when they eat some kind of vegetables.

Ở Việt Nam, ruốc là một thành phần tạo nên mắm ruốc. Hầu hết người dân miền Trung Việt Nam thường ăn rau củ kèm với mắm ruốc.

Ruốc tiếng anh

Ảnh minh họa ruốc tiếng anh là gì

Ví dụ Anh Việt

  • Krill is also known as small white shrimp, water shrimp, shrimp skin. It is a species of crustacean, decapoda, in the cherry shrimp family. The body is small and flat, 3 to 4 cm long. The body is colorless and transparent. It has great economic value. Widely distributed in the Indian, Pacific and Atlantic oceans.

  • Ruốc thường được biết đến như tôm trắng, tôm nước, da tôm. Nó thuộc loại giáp xác, trong họ tôm anh đào. Thân tôm nhỏ và phẳng, dài khoảng 3 đến 4cm. Thân tôm trong suốt và không màu. Nó có giá trị rất lớn và phân bố rộng ở Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

  • Krill is a kind of shrimp with a backbone. They live in shallow marine environments with large amounts of wastewater and shallow muddy bottoms with strong currents. They usually live in layers of water up to 30 meters deep. They have a habit of moving vertically during the day and night, sinking during the day and active on the surface of the water at night.

  • Con Ruốc là loài tôm có xương sống. Nó sống trong môi trường biển nông với lượng nước thải lớn và đáy bùn cạn với dòng chảy mạnh. Chúng thường sống trong các lớp nước sâu tới 30 mét, nó có thói quen di chuyển theo chiều dọc của ngày và đêm, chìm vào ban ngày và hoạt động trên bề mặt nước vào ban đêm.

  • The world’s annual output of Cone is more than 200,000 tons. In which, China’s production is the largest. World production was 222,600 tons, or 179 thousand tons in 1987. China, North Korea and Southeast Asian countries accounted for about 80%. The coastal areas of China had the largest production, 162,400 tons in 1987 and 190,600 tons in 1988, ranking first among all shrimp species in China.

  • Sản lượng Con Ruốc hàng năm của thế giới là hơn 200.000 tấn. Trong đó sản lượng Ruốc của Trung Quốc là lớn nhất. Sản lượng thế giới là 222.600 tấn, tức là 179 nghìn tấn vào năm 1987. Trung Quốc, Bắc Triều Tiên và các nước Đông Nam Á chiếm khoảng 80%. Các khu vực ven biển của Trung Quốc có sản lượng lớn nhất, 162.400 tấn vào năm 1987 và 190.600 tấn vào năm 1988, đứng đầu trong tất cả các loài tôm ở Trung Quốc.

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Ruốc là một trong những loại động vật giáp xác, dưới đây là một số từ vựng về các loài giống với ruốc các bạn cùng tham khảo nhé:

  • Lobster : (n) an animal that lives in the sea and has a long body covered with a hard shell, two large claws, and eight legs, or its flesh when used as food – Tôm hùm

  • Prawn (n): Prawns are grey when they’re raw, and turn pink when they’re cooked. – Tôm sú

  • Crayfish (n): a small animal that lives in rivers and is similar to a lobster, or its flesh eaten as food – Tôm càng xanh

  • Shrimp (n): a very small sea creature similar to a prawn but smaller, or its flesh eaten as food – Tôm

  • Crab (n): a sea creature with five pairs of legs and a round, flat body covered by a shell, or its flesh eaten as food – Cua

Ruốc tiếng anh

Ảnh minh họa ruốc tiếng anh là gì

Trên đây là những thông tin hữu ích về Ruốc trong tiếng anh, hy vọng sau bài học này các bạn đã có thể hiểu rõ hơn về từ ruốc trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học nhiều niềm vui, hẹn các bạn trong những bài tiếp theo nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *