Kiếm Vũ là lớp nhân vật cận chiến thiên về tốc độ , khả năng cơ động cao cùng với khả năng khống chế tốt Kiếm Vũ sẽ là đối thủ cực kì khó chịu trên mọi chiến trường.
Bạn đang xem: Kiếm vũ có thể sử dụng kĩ năng nào khi đang bị trói hồn?
Tổng quan
Những Kiếm Vũ di chuyển với một tốc độ phi thường khiến cho đối phương không có cơ hội tấn công. Với thể chất đặc biệt cùng những chiêu thức huyền bí, những Kiếm Vũ có thể hạ gục kẻ thủ một cách chóng vánh trong sự bất lực của chúng. Những đòn đánh chớp nhoáng và liên hoàn giúp các Kiếm Vũ vượt trội những cuộc chiến tay đôi, trong khi những kỹ năng kiểm soát diện rộng lại biến họ trở thành những nhân tố chủ chốt trong quân đoàn. Dù vậy, các Kiếm Vũ luôn phải chú trọng lượng Nội Năng và sự nhanh nhẹn lên hàng đầu để thoát khỏi nguy hiểm và có cơ hội phản công lại đối thủ.
Độ khó: 2,5/5Nguyên tố: Gió/Sét
Ưu điểm
Tốc độ đánh, tốc độ di chuyển cao.
Có nhiều kĩ năng bảo vệ và hồi máu.
Sát thương lớn có thể dứt điểm mục tiêu chỉ trong 1 liên chiêu
Có nhiều kĩ năng khống chế: choáng, gục ngã, đánh ngã và có kĩ năng trói hồn có thể dùng với boss.
Nhược điểm
Cần nhiều nội năng để duy kĩ năng.
Các kĩ năng sát thương chính nằm ở Draw stance ( thế kiếm ) nếu mất Draw sẽ khá vô dụng (PVP).
Phụ thuộc vào khả năng Crit (chí mạng).
Vai trò
Di chuyển: Kiếm Vũ có khả năng di chuyển tốc độ cao cùng với nhiều kĩ năng chống dỡ có thể để dàng sóng sót trong phụ bản nếu như chọn vị trí đúng phù hợp, cụ thể như đứng sau lưng boss và không đứng cùng hướng với người đõ đòn chính.
Sát thương : Các kĩ năng của Kiếm Vũ có tốc độ cao và sát thương lớn có thể dể dàng cướp aggro của tanker , nên cẩn trọng về điều này nó sẽ khá khó chịu trong đi phụ bản vì boss sẽ chuyển đổi mục tiêu liên tục, khiến cho việc né tránh khó khăn hơn rất nhiều.
Phòng thủ : Các chiêu thức chạy trốn của Kiếm Vũ có thời gian hồi chiêu khá nhanh. Ngoài ra, Kiếm Vũ cũng có kỹ năng phòng thủ tự bảo vệ mình khá tốt.
Đồng đội: Với nhiều kĩ năng khống chế boss và bảo vệ tổ đội, Kiếm Vũ là một thành viên không thể thiếu khi tham gia các phụ bản.
Ảnh
Video
Kỹ năng
Tổng quan
Kiếm Vũ có 2 bộ kỹ năng tương ứng với 2 nguyên tố của Hệ phái này là Gió và Sét. Các bạn có thể tham khảo các kỹ năng và phím sử dụng trong 2 hình dưới đây (có thể nhấn vào ảnh để xem ảnh có kích thước lớn hơn):
Kiếm Vũ hệ Gió
Kiếm Vũ hệ Sét
Chi tiết
Cấp độ | Tên chiêu | Phím bấm | Miêu tả | Nguyên tố | |
Gió Thoảng | LMB | Kỹ năng tấn công diện rộng về phía trước mặt giúp tăng 100% khả năng phòng thủ hoặc tăng tốc độ đánh | |||
Chém Gió | RMB | Kỹ năng tấn công diện rộng về phía trước mặt, hấp thụ 10% sát thương vào sinh lực, tăng tốc độ đánh nếu dùng liên tục. | |||
Xoay kiếm | TAB | Xoay và gây sát thương lên các mục tiêu xung quanh. Khi đang sử dụng sẽ kháng được các đòn đánh Choáng, Gục ngã, Đẩy lùi của đối phương. | |||
Phi Thân* | 2 | Áp sát mục tiêu và gây sát thương, có thể tấn công mục tiêu 4 lần hoặc làm kẻ thù Gục ngã trong 2 giây. | |||
Chém Bão | F | Gây sát thương về phía trước và hồi Nội năng, tăng tốc độ tấn công của Chém Gió lên cao nhất | Gió | ||
Đạp Chân | 1 | Đánh ngã 1 mục tiêu trong 3 giây, nếu đối phương bị Choáng thì sẽ gây ra trạng thái Bất tỉnh trong 30 giây. | |||
Bổ Xuống | F | Phá đòn phòng thủ của đối phương, có thể khiến đối phương bị Hất ngã, hồi Sinh lực và tăng tốc độ tấn công của Chém Gió lên cao nhất | |||
Song Kích* | V | Hút tất cả mục tiêu xung quanh và làm Choáng 2 giây giây hoặc hấp thụ 100% sát thương vào Sinh lực, miễn sát thương khi đang sử dụng.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Xem Win Trên Máy Tính Cài Win Mấy Và Cấu Hình Ra Sao? |
|||
Trói Hồn | 4 | Hút mục tiêu lại gần, Trói hồn mục tiêu trong 6 giây, mở khóa một bộ kỹ năng khác sau khi sử dụng. | |||
Phi Ưng Kiếm | 1 | Phóng kiếm từ xa đánh ngã mục tiêu trong 2 giây | |||
Mãnh Lực | 1 | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, làm đối phương bị Hất ngã trong 3 giây. | |||
Đốn Chân | 3 | Đánh ngã 3s các mục tiêu trước mặt trong phạm vi 5m .Các mục tiêu bị đánh ngã sẽ không thể sử dụng kĩ năng lướt, áp sát trong 6 giây | |||
Hút Sinh Lực | 3 | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, hút 80% nội năng của đối phương và làm mục tiêu gục ngã trong 2 giây, khóa các kỹ năng trong 6 giây. | |||
Oanh Tạc | Q | Biến ra phía sau lưng đối phương, kháng sát thương và hiệu ứng khi đang sử dụng, tăng tốc độ tấn công của Chém Gió lên cao nhất | |||
Điểm Mù | E | Biến ra phía sau lưng đối phương, kháng sát thương và hiệu ứng khi đang sử dụng, tăng tốc độ tấn công của Chém Gió lên cao nhất | |||
Xoay Thân | 1 | Kỹ năng thoát thân dùng để thoát khỏi trạng thái Hất ngã, kháng các trạng thái: Choáng, Gục ngã, Hát ngã và Đẩy lùi | |||
Phản Đòn | 2 | kỹ năng thoát thân, dùng để thoát khỏi trạng thái đánh ngã. Phản đòn thành công sẽ đánh ngã đối phương 3 giây | |||
Gió Cắt | C | Gây sát thương và chuyển sang Thế Rút Kiếm, tăng thêm sát thương nếu mục tiêu bị Hất ngã hoặc Tóm, | |||
Tốc Kiếm | LMB | Kỹ năng tấn công tốc độ cao ở Thế Rút Kiếm, giúp tăng tốc độ tấn công hoặc gây chí mạng lên kẻ thù bị Choáng | |||
13 | Gió Tàn Phá | F | Kỹ năng tấn công tốc độ cao ở Thế Rút Kiếm, có thể dùng 2 lần liên tiếp, tăng thêm sát thương nguyên tố lên mục tiêu bị Choáng | Gió | |
Thanh Tẩy | TAB | Kỹ năng thoát thân, áp dụng để thoát khỏi tất cả khống chế (trừ Hoán chuyển của Sát thủ) | |||
Cuồng Phong | RMB | Kỹ năng tấn công ở Thế Cơ bản, dùng lên kẻ thù bị chế ngự | Gió | ||
Sấm Sét | F | Gây sát thương lên mục tiêu bị Tóm hoặc Trói hồn (không khả dụng khi bản thân tự Trói hồn mục tiêu). | Sét | ||
Áp Sát* | 2 | Tấn công kẻ thù từ xa, có thể hồi Nôi năng hoặc gây Choáng lên kẻ thù. | |||
Sét Hủy Hoại | F | Gây sát thương về phía trước và hồi Nội năng, tăng tốc độ tấn công của Chém Gió lên cao nhất | Sét | ||
Lôi Phạt* | F | Gây sát thương và chuyển sang Thế Rút Kiếm, tăng thêm sát thương nếu mục tiêu bị Hất ngã hoặc Tóm | Sét | ||
Nguyệt Kiếm* | LMB | Kỹ năng tấn công tốc độ cao ở Thế Rút Kiếm, dùng khi đối thủ bị Chế ngự | Sét | ||
18 | Hấp Thụ Nội Năng | 4 | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, hồi Nội năng khi sử dụng | ||
Ném | X | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, đẩy lùi mục tiêu ra xa và rơi vào trạng thái Bất tỉnh | |||
Trời Đánh | F | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, gây sát thương 5 lần lên mục tiêu. | |||
Đá | 1 | Kỹ năng tấn công kẻ thù khi bị Chế ngự | |||
Đảo Thoát | 2 | Kỹ năng thoát thân, thoát khỏi trạng thái Tóm, Trói hồn và Đè | |||
Xuyên Hồn | 2 | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn, làm kẻ thù rơi vào trạng thái Xuyên hồn | |||
Phi Kiếm | LMB | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn và Xuyên hồn, gây sát thương liên tục lên đối phương. | |||
Bão Kiếm | RMB | Sử dụng lên mục tiêu bị Trói hồn và Xuyên hồn, gây sát thương 5 lần liên tiếp lên đối phương. | |||
Lục Thần Kiếm | Z | Đẫy lùi các mục tiêu xung quanh ra xa, Hất ngã trong 1 giây (chỉ có thể sử dung khi bị Tóm, Trói hồn, Đè). Khóa các kĩ năng lướt và áp sát trong 6 giây | |||
Né Đòn | S | Nhảy lùi về phía sau 8m kháng sát thương và hiệu ứng khi đang sử dụng kĩ năng | |||
Nhảy Ngưọc | F | Thoát khỏi trạng thái gục ngã , đánh ngã , bất tỉnh. Lùi về phía sau, miễn sát thương khi đang thực hiện kĩ năng. | |||
Phi Điểu | LMB | Kỹ năng tấn công khi đang sử dụng Khinh công, áp sát và làm choáng kẻ thù trong 2 giây | |||
Trời Sập | RMB | Kỹ năng tấn công khi đang sử dụng Khinh công, làm choáng các mục tiêu xung quanh khi tiếp đất. | |||
Hất Tung | F | Hất tung kẻ thù lên trời (chỉ có thể sử dụng khi mục tiêu bị làm choáng hoặc gục ngã) | |||
Phóng Kiếm | F | Phá đòn phòng thủ của kẻ thù, sử dụng khi kẻ thù dùng kĩ năng phòng thủ hoặc đang bị hất tung, khóa kỹ năng phòng ngự của kẻ thù trong 6 giây. | |||
Ưng Vũ | LMB | Tấn công khi mục tiêu đang bị Hất tung và hất mục tiêu lên không trở lại | |||
Thăng Hoa | LMB | Tiếp tục tấn công trên không sau kĩ khi sử dụng kĩ năng Ưng Vũ | |||
Nghiền Nát | RMB | Tấn công khi mục tiêu đang bị Hất tung, đánh mục tiêu xuống đất và làm tất cả mục tiêu xung quanh bị Hất ngã. | |||
Thiên Vũ | RMB | Tấn công khi mục tiêu đang bị Hất tung 5 lần và Hất tung mục tiêu lên không trở lại | |||
Chém Sấm Sét* | X | Kỹ năng tấn công áp sát đối thủ từ xa | Sét | ||
Chém Thiên Không* | X | Kỹ năng tấn công áp sát đối thủ từ xa, giảm thời gian hồi chiêu của chiêu Áp sát và Phi thân | Gió | ||
Ngũ Liên Kích* | X | Áp sát tấn công nhiều mục tiêu trong 5 lần, làm mục tiêu gục ngã 3 giâyvà hất tung mục tiêu lên trời nếu mục tiêu bị gục ngã | |||
Lôi Kích* | RMB | Kỹ năng tấn công ở Thế Rút Kiếm, vòng ra sau lưng mục tiêu đồng thời làm choáng trong 2 giây. | |||
Lôi Ảnh* | RMB | Kỹ năng tấn công ở Thế Rút Kiếm, tấn công chí mạng và tăng thêm sát thương nếu mục tiêu bị gục ngã, đánh ngã | |||
Lưỡi Kiếm* | RMB | Đỡ đòn tấn công của đối phương trong 0.5 giây, hồi 2 nội năng nếu phản đòn thành công | |||
40 | Xoáy Nước | F | Sử dụng khi dùng Xoay kiếm, kháng sát thương và hiệu ứng trong 2 giây cho bản thân hoặc tỏ đội | ||
Xoáy Kiếm Trừng Phạt | Z | Tạo kiếm khí xung quanh người, tăng 3% sức tấn công và 40% sát thương hệ Gió trong 6 giây, kháng sát thương với 1 đòn tấn công của địch trong 6 giây | Gió | ||
Xoáy Kiếm Bùng Cháy | Z | Tạo kiếm khí xung quanh người, tăng 30% sát thương chí mạng và 40% sát thương hệ Sét trong 6 giây, Kháng sát thương với 1 đòn tấn công của địch trong 6 giây | Sét | ||
Phong Vệ | Z | Tạo kiếm bảo vệ bản thân hoặc đồng đội, Kháng sát thương cho bản thân hoặc tổ đội đồng thời hồi 10% sinh lực cho bản thân. | |||
45 | Kiếm Khí Cường Hóa | LMB | Kỹ năng tấn công ở Thế Rút Kiếm, hấp thụ 10% sinh lực vào đón đánh, nhận 1 Nội năng cho phát đánh Chí mạng. | ||
Chém Gió Cường Hóa | RMB | Kỹ năng tấn công diện rộng về phía trước mặt, hấp thụ 10% sát thương vào sinh lực.
Xem thêm: Cách Xem Directx Được Cài Trong Windows 10, Kiểm Tra Phiên Bản Directx Của Bạn |
Chú ý: Các kỹ năng đánh dấu (*) là những kỹ năng có thể thay đổi bằng việc đổi Nhánh của chiêu thức.
Chuyên mục: Tổng Hợp