quả vải tiếng anh là gì

quả vải tiếng anh là gì

Đối với người dân Việt Nam, trái vải là một loại trái cây quen thuộc rất được ưa chuộng và không thể thiếu trong thực đơn trái cây mỗi khi mùa hè tới. Loại trái này ăn trực tiếp hay được chế biến thành các loại đồ ăn, thức uống khác nhau đều rất ngon và bổ dưỡng. Tuy nhiên, các bạn có biết trong trái vải trong tiếng Anh là gì không? Nếu các bạn không biết cũng không sao vì hôm nay StudyTienganh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Trái Vải trong tiếng Anh.

trái vải tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho Trái Vải)

1. Trái vải trong tiếng Anh là gì?

Trái vải trong tiếng Anh là LYCHEE hay LITCHI. Đây là một loại trái cây có vỏ thô, màu nâu và thịt ngọt, màu trắng xung quanh một hạt màu nâu, lớn, sáng bóng.

2. Thông tin từ vựng

trái vải tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho LYCHEE – Vải trong tiếng Anh)

Loại từ : Danh từ chỉ một loại trái cây

Cách phát âm : /ˈlaɪ.tʃiː/ hoặc /ˈliː.tʃiː/

Ví dụ :

  • Lychee is one of my favorite fruits.

  • Vải thiều là một trong những loại trái cây yêu thích của tôi.

3. Ví dụ Anh – Việt

  • We could define the relational instances of fruit such as apple, banana, orange, pear, and fruit such as lychee, pineapple, passionfruit, guava, and so on.

  • Chúng ta có thể xác định các trường hợp quan hệ của trái cây như táo, chuối, cam, lê và trái cây như vải, dứa, chanh dây, ổi, v.v.

  • We may also benefit from strawberries, watermelons, citrus, avocados, lychees, and many other fruits.

  • Chúng ta cũng có thể được hưởng lợi dâu tây, dưa hấu, cam quýt, bơ, vải và nhiều loại trái cây khác.

  • Litchi is a small fruit packed with healthy nutrients, which is available only in summers.

  • Vải là một loại trái cây nhỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe, chỉ có vào mùa hè.

  • Do you know that Lychee was used as a medicine by the Chinese since ancient times?

  • Bạn có biết Vải thiều đã được người Trung Quốc sử dụng làm thuốc từ thời xa xưa không?

trái vải tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho LYCHEE – Vải trong tiếng Anh)

4. Một số lợi ích của trái vải

  • One of the most vital benefits of lychee is that it has anticancer effects. Having lychee on a regular basis in any form, including juice, can actually help prevent the occurrence of this fatal disease.

  • Một trong những lợi ích quan trọng nhất của vải thiều là nó có tác dụng chống ung thư. Ăn vải thiều thường xuyên dưới mọi hình thức, kể cả nước ép, thực sự có thể giúp ngăn ngừa sự xuất hiện của căn bệnh chết người này.

  • Lychee has a compound named oligonol in it that promotes the production of nitric oxide. Nitric oxide or NO is a vasodilator and it helps in expanding the blood vessels to allow the blood to flow through properly.

  • Vải thiều có một hợp chất tên là oligonol giúp thúc đẩy sản xuất oxit nitric. Nitric oxide hay NO là một chất giãn mạch và nó giúp mở rộng các mạch máu để cho phép máu lưu thông đúng cách.

  • Lychee is a great fruit that helps in managing the overall health of the digestive system by cleaning the stomach, improving the appetite, curing heartburn, burning sensation…

  • Vải thiều là một loại trái cây tuyệt vời giúp quản lý sức khỏe tổng thể của hệ tiêu hóa bằng cách làm sạch dạ dày, cải thiện cảm giác thèm ăn, chữa ợ chua, nóng rát…

  • Lychee fruit extracts have been shown to be more effective against viruses that cause Influenza.

  • Chất chiết xuất từ quả vải đã được chứng minh là có hiệu quả hơn trong việc chống lại vi rút gây bệnh Cúm.

  • Being a low-calorie fruit, lychee is an ideal fruit for those who want to lose those extra kilos.

  • Là một loại trái cây có hàm lượng calo thấp, vải thiều là một loại trái cây lý tưởng cho những ai muốn giảm thêm một vài kg đó.

  • Lychee is a rich source of nutrients that are necessary for blood production.

  • Vải thiều là một nguồn giàu chất dinh dưỡng cần thiết cho quá trình sản xuất máu.

trái vải tiếng anh là gì

(ảnh minh họa cho LYCHEE – Vải trong tiếng Anh)

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp được về Trái Vải trong tiếng anh. Các bạn hãy đọc kỹ và nắm chắc cách dùng để không bị ‘quê’ khi sử dụng từ này nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *