Giải khuyến khích tiếng anh là gì?
Consolation prize (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Giải khuyến kích
Nghĩa tiếng Anh: Consolation prize
(Nghĩa của giải khuyến khích trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Incentive award
Ví dụ:
Giải khuyến khích là giải trao cho đấu thủ bị thua hay không đoạt giải nhất.
Consolation prize is a prize given to a competitor who loses or does not win the first prize.
Chúng tôi cùng nhận được giải khuyến khích Hướng Đạo Eagle tại cùng một buỗi lễ trao giải thưởng, đi học cùng một trường đại học, ra đi truyền giáo trong cùng một mùa hè và trở thành bạn cùng chia phòng sau đó.
We received our Eagle Scout Consolation prize at the same court of honor, went to the same university, left on missions during the same summer, and became roommates afterward.
Giải khuyến khích cho phim ở giải Oscar năm nay là một bàn thắng của bộ phim nói về quân đội Mỹ ở Iraq , Chiến dịch sói sa mạc.
The consolation prize for film at this year ‘s Oscars , has been a won by a film about American troops in Iraq , The Hurt Locker.
Cùng với Laumon , ông đã giành được giải khuyến khích nghiên cứu Clay vào năm 2004.
Jointly with Laumon , Ngô was awarded the Clay research Incentive award in 2004.
Nghe nói anh có giải khuyến khích cho những người dự thi…
I understand you’ve got a consolation prize for our competition winners.
anh này sau đó giành giải khuyến khích vì phát minh ra ảnh chụp bằng cộng hưởng từ.
then went onto win the Incentive award for inventing the MRI.
Bạn giành được giải khuyến khích.
You get the consolation prize.
Hales đã nhận được giải khuyến khích 2017 Pioneers of Progress President từ một tổ chức cộng đồng ở Việt Nam.
Hales received the 2017 Pioneers of Progress President’s Incentive award from a community organization in Viet Nam.
Nếu có một giải khuyến khích, tao sẽ tặng cho mày, nhóc.
If I had a incentive award I’d give it to you, boy.
Giải khuyến khích 100 lượng bạc!
The consolation prize is 100 silver coins!
Vậy tên nhóc đó đã được giải khuyến khích gì?
so what incentive award did that little shit get?
Giải khuyến khích là 1 chuyến du lịch đến một câu lạc bộ ở Las Vegas.
The consolation prize of the Las Vegas fight clubs.
Bà có xem trên tivi là ho cho xổ số và giải khuyến khích là 1 người máy phải vậy không?
I’ve seen on TV they’re giving consolation prize some of them new robots in the lottery?
Ta sẽ không còn được lĩnh bảo hiểm nhân thọ của anh trước khi giật được giải khuyến khích đó.
We’re gonna end up cashing in your life insurance policy before we pick up that incentive award money.
Mai đã thành công trong ước muốn của mình để trở thành nhà văn nổi tiếng nhất trong thời đại của mình trở thành người Viet Nam đầu tiên nhận giải khuyến khích về văn học.
Mai succeeded in his desire to be the most celebrated playwright of his time, becoming Viet Nam first consolation prize laureate.
Phóng viên Huỳnh Phương ở New York đang làm việc cho Getty Images và các giải khuyến khích của ông trước đây bao gồm Robert Capa về mảng nhiếp ảnh chiến trường.
New-York based Mr Huynh Phuong was working for Getty Images and his previous consolation prize include the Robert Capa Gold Medal for war photography.
Và chúng ta đã thắng một giải khuyến khích khác.
And we won another incentive award.
Bằng cấp của ông và giải khuyến khích tuyệt vời của ông sẽ không cứu được ông.
Your degrees and your fancy incentive award will not save you.
Nó đã giành được nhiều giải khuyến khích.
It won lots of incentive awards.
Cũng như những năm trước, năm nay giải khuyến khích Phong Lan Vàng sẽ được… trao tặng bởi không ai khác… ngoài vợ tôi.
As in years past, this year’s consolation prize Golden Orchid will be presented by none other than… my wife.
Và nếu tôi không muốn bị mất giải khuyến khích?
And if I don’t want to forfeit the consolation prize?
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân