Hầu hết những du học sinh Hàn Quốc hay người học tiếng Hàn đều chọn cho mình thêm một tên tiếng Hàn, được dùng trong quá trình học ngôn ngữ hay giao tiếp. Hoặc đơn giản là đổi tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn để sử dụng. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách đặt tên hay chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Vậy tên tiếng Hàn của bạn là gì?. Làm thế nào để đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn? hãy cùng Thanh Giang tìm hiểu qua bài hướng dẫn chi tiết này nhé!

Tên tiếng Hàn – dùng để làm gì? Tại sao bạn cần biết cách dịch tên tiếng Hàn?
Thực tế, học viết và dịch tên tiếng Hàn không nằm trong phần chính của giáo trình tiếng Hàn tổng hợp, tuy nhiên, nó lại giữ một vai trò rất quan trọng.
Bạn đang xem: Tên hán việt của bạn là gì
Thứ nhất, biết cách dịch tên tiếng Việt sang Hàn hay cách đọc tên tiếng Hàn sẽ giúp bạn tạo ấn tượng khi làm việc với người Hàn.
Thêm đó, bạn cũng có thể dễ dàng giới thiệu bản thân mình với bạn bè người nước ngoài hay đối tác người Hàn. Vì thế, nếu bạn đang học tiếng Hàn, chuẩn bị cho hành trình du học Hàn Quốc, hay làm việc với đối tác người Hàn, bạn đều cần nắm được tên tiếng Hàn của mình.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì? Phiên âm tiếng Hàn theo tên

Để biết tên tiếng Hàn của mình là gì thì bạn cần biết họ, tên đệm và tên. Họ và tên tiếng Hàn cũng có cách viết tương tự như tiếng Việt: đầu tiên là họ xong đến tên đệm và cuối cùng là tên. Do đó, muốn đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hãy tra theo lần lượt 2 bảng sau:
Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn
Họ trong tiếng Việt |
Họ trong tiếng Hàn |
Phiên âm |
Họ trong tiếng Việt |
Họ trong tiếng Hàn |
Phiên âm |
Bùi |
배 |
Bae |
Lưu |
류 |
Ryu |
Cao |
고 |
Ko(Go) |
Lý |
이 |
Lee |
Dương |
양 |
Yang |
Ngô |
오 |
Oh |
Đàm |
담 |
Dam |
Nguyễn |
원 |
Won |
Đặng |
등 |
Deung |
Phạm |
범 |
Beom |
Đinh/ Trịnh/ Trình |
정 |
Jeong |
Phan |
반 |
Ban |
Đoàn |
단 |
Dan |
Quách |
곽 |
Kwak |
Đỗ/Đào |
도 |
Do |
Tôn |
손 |
Son |
Giang |
강 |
Kang |
Tống |
송 |
Song |
Hoàng/Huỳnh |
황 |
Hwang |
Trần |
진 |
Jin |
Hồ |
호 |
Ho |
Triệu |
조 |
Jo |
Lã/ Lữ |
여 |
Yeu |
Trương |
장 |
Jang |
Lâm |
임 |
Im/ Lim |
Văn |
문 |
Moon |
Lê |
려 |
Ryeo |
Võ, Vũ |
우 |
Woo |
Lương |
량 |
Ryang |
Vương |
왕 |
Wang |
Bảng 2: Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn
Tên trong tiếng Việt |
Tên trong tiếng Hàn |
Phiên âm tiếng Hàn |
Tên trong tiếng Việt |
Tên trong tiếng Hàn |
Phiên âm tiếng Hàn |
Ái |
애 |
Ae |
Miễn |
면 |
Myun |
Ái |
애 |
Ae |
Minh |
명 |
Myung |
An |
안 |
Ahn |
Mỹ/ My |
미 |
Mi |
Anh |
영 |
Young |
Na |
나 |
Na |
Ánh |
영 |
Yeong |
Nam |
남 |
Nam |
Bách |
박 |
Bak (Park) |
Nga |
아 |
Ah |
Bạch |
박 |
Baek |
Nga |
아 |
Ah |
Bân |
빈 |
Bin |
Ngân |
은 |
Eun |
Bàng |
방 |
Bang |
Nghệ |
예 |
Ye |
Bảo |
보 |
Bo |
Nghiêm |
염 |
Yeom |
Bích |
평 |
Byeok |
Ngộ |
오 |
Oh |
Bình |
평 |
Pyeong |
Ngọc |
억 |
Ok |
Bùi |
배 |
Bae |
Ngọc |
옥 |
Ok |
Cam |
갬 |
Kaem |
Nguyên/ Nguyễn |
원 |
Won |
Cẩm |
금 |
Geum (Keum) |
Nguyệt |
월 |
Wol |
Căn |
근 |
Geun |
Nhân |
인 |
In |
Cao |
고 |
Ko (Go) |
Nhất/ Nhật |
일 |
Il |
Cha |
차 |
Xa |
Nhi |
니 |
Yi |
Châu |
주 |
Joo |
Nhiếp |
섶 |
Sub |
Chí |
지 |
Ji |
Như |
으 |
Eu |
Chu |
주 |
Joo |
Ni |
니 |
Ni |
Chung |
종 |
Jong |
Ninh |
녕 |
Nyeong |
Kỳ |
기 |
Ki |
Nữ |
녀 |
Nyeo |
Kỷ |
기 |
Ki |
Oanh |
앵 |
Aeng |
Cơ |
기 |
Ki |
Phác |
박 |
Park |
Cù |
구 |
Ku (Goo) |
Phạm |
범 |
Beom |
Cung |
궁 |
Gung (Kung) |
Phan |
반 |
Ban |
Cường/ Cương |
강 |
Kang |
Phát |
팔 |
Pal |
Cửu |
구 |
Koo (Goo) |
Phi |
비 |
Bi |
Đắc |
득 |
Deuk |
Phí |
비 |
Bi |
Đại |
대 |
Dae |
Phong |
풍 |
Pung/Poong |
Đàm |
담 |
Dam |
Phúc/ Phước |
푹 |
Pook |
Đăng / Đặng |
등 |
Deung |
Phùng |
봉 |
Bong |
Đinh |
정 |
Jeong |
Phương |
방 |
Bang |
Đạo |
도 |
Do |
Quách |
곽 |
Kwak |
Đạt |
달 |
Dal |
Quân |
균 |
Goon/ Kyoon |
Diên |
연 |
Yeon |
Quang |
광 |
Gwang |
Diệp |
옆 |
Yeop |
Quốc |
귝 |
Gook |
Điệp |
덮 |
Deop |
Quyên |
견 |
Kyeon |
Đào |
도 |
Do |
Quyền |
권 |
Kwon |
Đỗ |
도 |
Do |
Quyền |
권 |
Kwon |
Doãn |
윤 |
Yoon |
Sắc |
새 |
Se |
Đoàn |
단 |
Dan |
Sơn |
산 |
San |
Đông |
동 |
Dong |
Tạ |
사 |
Sa |
Đổng |
동 |
Dong |
Tại |
재 |
Jae |
Đức |
덕 |
Deok |
Tài/ Tại/ Trãi |
재 |
Jae |
Dũng |
용 |
Yong |
Tâm/ Thẩm |
심 |
Sim |
Dương |
양 |
Yang |
Tân, Bân |
빈 |
Bin |
Duy |
두 |
Doo |
Tấn/ Tân |
신 |
Sin |
Gia |
가 |
Ga |
Tần/Thân |
신 |
Shin |
Giai |
가 |
Ga |
Thạch |
땍 |
Taek |
Giang |
강 |
Kang |
Thái |
채 |
Chae |
Khánh |
강 |
Kang |
Thái |
대 |
Tae |
Khang |
강 |
Kang |
Thẩm |
심 |
Shim |
Khương |
강 |
Kang |
Thang |
상 |
Sang |
Giao |
요 |
Yo |
Thăng/ Thắng |
승 |
Seung |
Hà |
하 |
Ha |
Thành |
성 |
Sung |
Hách |
혁 |
Hyuk |
Thành/ Thịnh |
성 |
Seong |
Hải |
해 |
Hae |
Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ Chinh |
정 |
Jeong |
Hàm |
함 |
Ham |
Thảo |
초 |
Cho |
Hân |
흔 |
Heun |
Thất |
칠 |
Chil |
Hàn/Hán |
하 |
Ha |
Thế |
새 |
Se |
Hạnh |
행 |
Haeng |
Thị |
이 |
Yi |
Hảo |
호 |
Ho |
Thích/ Tích |
석 |
Seok |
Hạo/ Hồ/ Hào |
후 |
Ho |
Thiên |
천 |
Cheon |
Hi/ Hỷ |
히 |
Hee |
Thiện |
선 |
Sun |
Hiến |
헌 |
Heon |
Thiều |
서 |
Seo (Sơ đừng đọc là Seo) |
Hiền |
현 |
Hyun |
Thôi |
최 |
Choi |
Hiển |
헌 |
Hun |
Thời |
시 |
Si |
Hiền/ Huyền |
현 |
hyeon |
Thông/ Thống |
종 |
Jong |
Hiếu |
효 |
Hyo |
Thu |
서 |
Su |
Hinh |
형 |
Hyeong |
Thư |
서 |
Seo |
Hồ |
후 |
Ho |
Thừa |
승 |
Seung |
Hoa |
화 |
Hwa |
Thuận |
숭 |
Soon |
Hoài |
회 |
Hoe |
Thục |
실 |
Sook |
Hoan |
훈 |
Hoon |
Thục |
실 |
Sil |
Hoàng/ Huỳnh |
황 |
Hwang |
Thục |
실 |
Sil |
Hồng |
홍 |
Hong |
Thương |
상 |
Shang |
Hứa |
허 |
Heo |
Thủy |
시 |
Si |
Húc |
욱 |
Wook |
Thùy/ Thúy/ Thụy |
서 |
Seo |
Huế |
혜 |
Hye |
Thy |
시 |
Si |
Huệ |
혜 |
Hye |
Tiến |
션 |
Syeon |
Hưng/ Hằng |
흥 |
Heung |
Tiên/ Thiện |
선 |
Seon |
Hương |
향 |
hyang |
Tiếp |
섭 |
Seob |
Hường |
형 |
Hyeong |
Tiết |
설 |
Seol |
Hựu |
유 |
Yoo |
Tín, Thân |
신 |
Shin |
Hữu |
유 |
Yoo |
Tô |
소 |
So |
Huy |
회 |
Hwi |
Tố |
술 |
Sol |
Hoàn |
환 |
Hwan |
Tô/Tiêu |
소 |
So |
Hỷ, Hy |
히 |
Hee |
Toàn |
천 |
Cheon |
Khắc |
극 |
Keuk |
Tôn, Không |
손 |
Son |
Khải/ Khởi |
개 |
Kae (Gae) |
Tống |
숭 |
Song |
Khánh |
경 |
Kyung |
Trà |
자 |
Ja |
Khoa |
과 |
Gwa |
Trác |
닥 |
Tak |
Khổng |
공 |
Gong (Kong) |
Trần/ Trân/ Trấn |
진 |
Jin |
Khuê |
규 |
Kyu |
Trang/ Trường |
장 |
Jang |
Khương |
강 |
Kang |
Trí |
지 |
Ji |
Kiên |
건 |
Gun |
Triết |
철 |
Chul |
Kiện |
건 |
Geon |
Triệu |
처 |
Cho |
Kiệt |
결 |
Kyeol |
Trịnh |
정 |
Jung |
Kiều |
귀 |
Kyo |
Trinh, Trần |
진 |
Jin |
Kim |
김 |
Kim |
Đinh |
정 |
Jeong |
Kính/ Kinh |
경 |
Kyeong |
Trở |
양 |
Yang |
La |
나 |
Na |
Trọng/ Trung |
준 |
Jung/Jun |
Lã/Lữ |
여 |
Yeo |
Trúc |
즉 |
Juk | cây trúc |
Lại |
래 |
Rae |
Trương |
장 |
Jang |
Lam |
람 |
Ram |
Tú |
수 |
Soo |
Lâm |
림 |
Rim |
Từ |
석 |
Suk |
Lan |
란 |
Ran |
Tuấn |
준 |
Joon |
Lạp |
라 |
Ra |
Tuấn/ Xuân |
준 |
Jun/Joon |
Lê |
려 |
Ryeo |
Tương |
상 |
Sang |
Lệ |
려 |
Ryeo |
Tuyên |
션 |
Syeon |
Liên |
련 |
Ryeon |
Tuyết |
셜 |
Seol |
Liễu |
려 |
Ryu |
Tuyết |
윤 |
Syeol |
Lỗ |
노 |
No |
Vân |
문 |
Woon |
Lợi |
리 |
Ri |
Văn |
문 |
Moon |
Long |
용 |
Yong |
Văn |
문 |
Mun/Moon |
Lục |
육 |
Ryuk/Yuk |
Văn |
문 |
Moon |
Lương |
량 |
Ryang |
Vi |
위 |
Wi |
Lưu |
류 |
Ryoo |
Viêm |
염 |
Yeom |
Lý, Ly |
이 |
Lee |
Việt |
멀 |
Meol |
Mã |
마 |
Ma |
Võ |
무 |
Moo |
Mai |
매 |
Mae |
Vu |
무 |
Moo |
Mẫn |
민 |
Min |
Vũ |
우 |
Woo |
Mẫn |
민 |
Min |
Vương |
왕 |
Wang |
Mạnh |
맹 |
Maeng |
Vy |
위 |
Wi |
Mao |
모 |
Mo |
Xa |
자 |
Ja |
Mậu |
무 |
Moo |
Xương |
창 |
Chang |
Mĩ |
미 |
Mi |
Yến |
연 |
Yeon |
Nếu bạn vẫn chưa nắm rõ cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, hãy tham khảo ví dụ cụ thể dưới đây.
Chẳng hạn, tên tiếng Việt của bạn là Trần Thu An thì bạn thực hiện các bước lần lượt như sau:
Tra họ Trần trong Bảng 1: Đổi họ sang tiếng Hàn được 진 (Jin)
Tra tên đệm Thu trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 서 (Su)
Tra tên An trong Bảng 2: Đổi tên sang tiếng Hàn được 안 (Ahn)
Sau khi tra tên tiếng Hàn ta được Trần Thu An là 진 서 안 (Jin Su Ahn). Đây chính là cách biết tên tiếng Hàn của mình.
Cách đặt tên tiếng Hàn theo âm Hán – Việt

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, chúng ta có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn.
Xem thêm: 18 Review, Đánh Giá Camera Zenfone 3 Max 5, Đánh Giá Camera Zenfone 3
Các bạn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây
Phiên âm Họ tiếng Hàn theo phiên âm Hán – Hàn – Việt
HỌ |
|||
Tên tiếng Việt |
Phiên âm tiếng Hàn (La-tinh hóa) |
Tên tiếng Việt |
Phiên âm tiếng Hàn (La-tinh hóa) |
Nguyễn |
원 (Won) |
Lương |
량 (Ryang) |
Trần |
진 (Jin) |
Lưu |
류 (Ryu) |
Lê |
려 (Ryeo) |
Lý |
이 (Lee) |
Phạm |
범 (Beom) |
Trình, Đinh, Trình |
정 (Jeong) |
Hoàng, Huỳnh |
황 (Hwang) |
Trương |
장 (Jang) |
Phan |
반 (Ban) |
Giang |
강 (Kang) |
Võ, Vũ |
우 (Woo) |
Cao |
고 (Go, Ko) |
Đặng |
등 (Deung) |
Đoàn |
단 (Dan) |
Bùi |
배 (Bae) |
Văn |
문 (Moon) |
Đỗ, Đào |
도 (Do) |
Lâm |
임 (Im/ Lim) |
Hồ |
호 (Ho) |
Triệu |
조 (Jo) |
Ngô |
오 (Oh) |
Quách |
곽 (Kwak) |
Dương |
양 (Yang) |
Lã/ Lữ |
여 (Yeo) |
Tôn |
손 (Son) |
TÊN LÓT, TÊN TIẾNG HÀN |
|||
Tên tiếng Việt |
Phiên âm tên tiếng Hàn (La-tinh hóa) |
Tên tiếng Việt |
Phiên âm tên tiếng Hàn (La-tinh hóa) |
Ái |
애 (Ae) |
Nam |
남 (Nam) |
An |
안 (An, Ahn) |
Nga |
아 (A, Ah) |
Anh, Ánh |
영 (Yeong, Young) |
Ngân |
은 (Eun) |
Bách |
박 (Bak, Park) |
Ngọc |
옥 (Ok) |
Bạch |
백 (Baek, Paik) |
Nguyên |
원 (Won) |
Bảo |
보 (Bo) |
Nguyệt |
월 (Wol) |
Bích |
벽 (Byeok, Byuk) |
Nhân |
인 (In) |
Bình |
평 (Pyeong, Pyung) |
Nhất/ Nhật/ Nhựt |
일 (Il) |
Cẩm |
금 (Geum, Keum) |
Nhi |
이 (Yi) |
Châu |
주 (Ju) |
Ninh |
녕 (Nyeong, Nyung) |
Kỳ |
기 (Ki) |
Nữ |
녀 (Nyeo) |
Cường |
강 (Kang) |
Oanh |
앵 (Aeng) |
Đại |
대 (Dae) |
Phát |
팔 (Pal) |
Đạt |
달 (Dal) |
Phi, Phí |
비 (Bi) |
Đông |
동 (Dong) |
Phong |
풍 (Pung) |
Đức |
덕 (Deok, Duk) |
Phương |
방 (Bang) |
Dũng |
용 (Yong) |
Quân |
군/ 균 (Gun, Kun Gyun, Kyun) |
Dương |
양 (Yang) |
Quang |
광 (Gwang, Kwang) |
Duy |
두 (Doo) |
Quốc |
국 (Kuk, Kook) |
Duyên |
연 (Yeon) |
Quyên |
견 (Gyeon, Kyeon) |
Gia |
가 (Ga) |
Sơn |
산 (San) |
Giang, Khánh (nam), Khang |
강 (Kang) |
Tài |
재 (Jae) |
Giao |
요 (Yo) |
Tân, Tấn |
신 (Sin, Shin) |
Hà |
하 (Ha) |
Tiên |
선 (Seon) |
Hải |
해 (Hae) |
Thạch |
택 (Taek) |
Hân |
흔 (Heun) |
Thành |
성 (Seong, Sung) |
Hạnh |
행 (Haeng) |
Thái |
태 (Tae) |
Hảo |
호 (Ho) |
Thăng, Thắng |
승 (Seung) |
Hiền, Huyền |
현 (Hyeon, Hyun) |
Thành, Thịnh |
성 (Seong, Sung) |
Hiếu |
효 (Hyo) |
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh |
정 (Jeong, Jung) |
Hoa |
화 (Hwa) |
Thảo |
초 (Cho) |
Hoài |
회 (Hwe) |
Thị |
시 (Si) |
Hồng |
홍 (Hong) |
Thiên |
천 (Cheon) |
Huệ |
혜 (Hye) |
Thiện |
선 (Seon) |
Hưng, Hằng |
흥 (Heung) |
Thiều |
서 (Seo) |
Hương |
향 (Hyang) |
Thông |
종 (Jong) |
Hường |
형 (Hyeong, Hyung) |
Thu |
주 (Ju) |
Hữu |
유 (Yoo) |
Thư |
서 (Seo) |
Huy |
휘 (Hwi) |
Thuận |
순 (Sun) |
Khải |
개 (Gae) |
Thương |
상 (Sang) |
Khánh (nữ) |
경 (Kyeong, Kyung) |
Thủy |
수 (Su, Soo) |
Khoa |
과 (Kwa) |
Thy, Thi |
시 (Si) |
Khuê |
규 (Kyu, Gyu) |
Tố |
솔 (Sol, Soul) |
Kiên |
건 (Keon, Geon) |
Toàn |
천 (Cheon) |
Kiệt |
결 (Gyeol, Gyul) |
Trà |
자 (Ja) |
Kiều |
교 (Kyo) |
Trân |
진 (Jin) |
Lam |
람 (Ram) |
Trang (nữ), Trường (nam) |
장 (Jang) |
Lan |
란 (Ran) |
Trí |
지 (Ji) |
Lệ |
려 (Ryeo) |
Trinh |
정 (Jeong) |
Liên |
련 (Ryeon) |
Trọng, Trung |
중 (Jung) |
Long |
용 (Yong) |
Tú |
수 (Su, Soo) |
Lưu |
류 (Ryu) |
Tuấn (nam), Xuân (nữ) |
준 (Jun, Joon) |
Mai |
매 (Mae) |
Tuyết |
설 (Seol, Sul) |
Mẫn |
민 (Min) |
Vân |
문 (Mun, Moon) |
Mạnh |
맹 (Maeng) |
Văn |
문 (Mun, Moon) |
Mi, My, Mĩ, Mỹ |
미 (Mi) |
Vi, Vy |
위 (Wi) |
Minh |
명 (Myeong, Myung) |
Việt |
월 (Wol) |
Yến |
연 (Yeon) |
Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn mới – Những tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa
Bên cạnh cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn, bạn hoàn toàn có thể tự đặt một tên tiếng Hàn mới. Dưới đây là một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa bạn có thể tham khảo:
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Bae |
cảm hứng |
Kyung Mi |
người nhận được vinh dự |
Bon Hwa |
vinh quang |
Kyung Soon |
những người có danh dự |
Chin Hae/ Chin Mae |
sự thật |
Mi Cha/ Mi Hi |
vẻ đẹp |
Chin Hwa |
người giàu có nhất |
Mi Ok |
tốt đẹp |
Cho Hee |
tốt đẹp |
Mi Young |
vĩnh cửu |
Chul Moo |
sắt, vũ khí |
Min Jee |
trí thông minh |
Chul |
công ty |
Min Jung |
thông minh |
Chung Hee/ Chung Ho |
ngay thẳng |
Min Ki/ Min Kyung |
sự tinh nhuệ, sự sắc sảo |
Dae Huyn |
lớn |
Mok |
chúa Thánh Thần, linh hồn |
Dae |
sự vĩ đại |
Myung Dae/ Myung Hee/ Myung Ok |
ánh sáng |
Dak Ho |
sâu hơn |
Nam Kyu |
Phương Nam (cực Nam) |
Danbi |
cơn mưa ấm áp |
Sae Jin |
ngọc trai |
Dong Yul |
niềm đam mê |
Sang Hun |
tuyệt vời |
Duck Hwan/ Duck Young |
toàn vẹn |
Sang Ook |
luôn luôn |
Eun Ji |
thành công trong cuộc sống |
Sang |
kéo dài |
Eun Kyung |
bạc |
Seung |
người kế nhiệm |
Gi |
người dũng cảm |
Shin |
thực tế |
Ha Neul |
bầu trời |
Shou |
bay |
Hae Won/ Hea Jung |
ân sủng |
So Young |
tốt đẹp |
Hea/ Hei |
duyên dáng |
Soo Min |
chất lượng |
Hee Young |
niềm vui |
Soo Yun |
hoàn hảo |
Huyn Ae/ Huyn Jae |
người có trí tuệ |
Sook |
chiếu sáng |
Huyn Su |
một cuộc sống dài |
Sun Hee |
lòng tốt, lương thiện |
Hwa Young |
làm đẹp, đời đời |
Sung |
kế |
Hyun Ki/ Hyun Shik |
khôn ngoan |
Un Hyea/ Un |
duyên dáng |
Hyun |
đạo đức |
Yon |
hoa sen |
Iseul |
sương |
Yong |
dũng cảm |
Jae Hwa |
tôn trọng và vẻ đẹp |
Yoo Ra |
tự cường |
Jin Kyong |
trang trí |
Young Jae |
thịnh vượng |
Jung Hee/ Jung Hwa |
ngay thẳng về mặt đạo đức |
Young Nam |
mãi mãi |
Jung Su |
vẻ đẹp |
Young Soo |
mãi mãi, phong phú |
Kang Dae |
mạnh mẽ |
Young |
thanh xuân, nở hoa |
Kwang |
mở rộng |
Yun |
giai điệu |
Kyu Bok |
tiêu chuẩn |
|
|
Tổng hợp tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ
Để giúp bạn đặt tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa, Thanh Giang xin chia sẻ bảng tên tiếng Hàn hay cho nam và nữ bạn có thể tham khảo:

Tên nữ Hàn Quốc hay nhất
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Areum |
Xinh đẹp |
Jeong/ Jong/ Jung |
Bình yên và tiết hạnh |
Bora |
Màu tím thủy chung |
Ki |
Vươn lên |
Eun |
Bác ái |
Kyung |
Tự trọng |
Gi |
Vươn lên |
Myeong/ Myung |
Trong sáng |
Gun |
Mạnh mẽ |
Nari |
Hoa Lily |
Gyeong |
Kính trọng |
Ok |
Gia bảo (kho báu) |
Hye |
Người phụ nữ thông minh |
Seok |
Cứng rắn |
Hyeon/ Huyn |
Nhân đức |
Seong |
Thành đạt |
Iseul |
Giọt sương |
|
|
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Tên tiếng Hàn (phiên âm) |
Ý nghĩa |
Chul |
Sắt đá, cứng rắn |
Kwan |
Quyền năng |
Eun |
Bác ái |
Kwang |
Hoang dại |
Gi/ Ki |
Vươn lên |
Kyung |
Tự trọng |
Gun |
Mạnh mẽ |
Myeong |
Trong sáng |
Gyeong |
Kính trọng |
Ok |
Gia bảo (kho báu) |
Haneul |
Thiên đàng |
Seok |
Cứng rắn |
Hoon |
Giáo huấn |
Seong |
Thành đạt |
Huyk |
Rạng ngời |
Seung/ Sung |
Thành công |
Huyn/ Hyeon |
Nhân đức |
Suk |
Cứng rắn |
Hwan |
Sáng sủa |
Uk/Wook |
Bình minh |
Jae |
Giàu có |
Yeong |
Cam đảm |
Jeong/ Jung |
Bình yên và tiết hạnh |
Young |
Dũng cảm |
Joon |
Tài năng |
|
|
Trên đây là hướng dẫn chi tiết cách đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn và một số gợi ý tên tiếng Hàn Quốc hay và ý nghĩa. Hi vọng phần chia sẻ này đem đến thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Chuyên mục: Tổng Hợp