Bạn đang quan tâm đến Time Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng Anh phải không? Nào hãy cùng PHE BINH VAN HOC theo dõi bài viết này ngay sau đây nhé!
Video đầy đủ Time Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng Anh
Khi tham gia các cuộc thi và bất kỳ dự án giới hạn thời gian nào, bạn sẽ thường nghe mọi người nhắc đến từ timeout và cần tập trung ghi nhớ nó. Có thể ý nghĩa của nó bạn đã hiểu và rất dễ đoán, nhưng hiểu được hết ý nghĩa và công dụng của nó thì không phải ai cũng nắm được. Vì vậy, trong bài viết này, studytienganh sẽ giải thích time-outs là gì và cấu trúc của cụm từ time-out trong câu tiếng Anh.
Thời gian chờ nghĩa là gì
Trong tiếng Anh, time out dùng để chỉ sự xuất hiện của một sự kiện, một sự kiện trong một khoảng thời gian ngắn hoặc được dùng để gọi sự kết thúc của một sự kiện khi hết thời gian quy định hoặc phát sinh tranh chấp. Hiểu đơn giản về timeout là thời gian chờ.
Trong cuộc sống thực, thời gian chờ được sử dụng rất nhiều trong mọi tình huống và công việc vì chúng ta luôn cần nó và thời gian vẫn diễn ra hàng giây. Biết thời gian chờ có nghĩa là gì có thể giúp bạn diễn đạt ngôn ngữ mình cần nhanh nhất có thể.
Hình minh họa giải thích thời gian chờ là gì
Cấu trúc và cách sử dụng cụm từ timeout
Hết giờ
Phát âm anh – anh: / ˌtaɪmˈaʊt /
Phát âm tiếng Anh-Mỹ: / ˌtaɪmˈaʊt /
Một phần của bài phát biểu: danh từ
Nghĩa tiếng Anh: Trong một trò chơi thể thao, một khoảng thời gian ngắn khi người chơi ngừng chơi để nghỉ ngơi, lên kế hoạch làm gì tiếp theo, v.v.
Được sử dụng để yêu cầu mọi người dừng việc họ đang làm, đặc biệt nếu họ đang có một ngày tồi tệ:
Nghĩa tiếng Anh: Trong một môn thể thao nhất định, một khoảng thời gian ngắn để người chơi dừng trận đấu để nghỉ ngơi, lên kế hoạch làm gì tiếp theo, v.v.
Được sử dụng để yêu cầu mọi người dừng việc họ đang làm, đặc biệt là khi họ có bất đồng.
Ví dụ:
-
Huấn luyện viên tạm dừng cuộc thảo luận về chiến lược.
Huấn luyện viên tạm dừng cuộc thảo luận về chiến lược.
out nghĩa là hết giờ
Ví dụ tiếng Việt
Để bạn hiểu cụ thể thời gian chờ nghĩa là gì cũng như cách sử dụng và ý nghĩa của nó trong từng trường hợp, hãy xem ví dụ từ studytienganh bên dưới.
- Được rồi, tạm dừng, mọi người im lặng và bình tĩnh nói về vấn đề này.
- Được rồi, hết giờ rồi, mọi người im lặng và bình tĩnh nói về vấn đề này.
- Hết giờ, vui lòng xem lại bài đăng
- Đã hết thời gian, chúc mọi người có thời gian vui vẻ, vui lòng xem bài đăng của tôi
- Chương trình đã hết thời gian trước khi cô ấy có thể trả lời.
- Chương trình đã hết thời gian trước. Khi cô ấy có thể trả lời.
- Nếu thời gian chờ không hoạt động xảy ra, bạn có thể cần đăng nhập lại vào máy chủ.
- Nếu thời gian chờ không hoạt động xảy ra, bạn có thể cần đăng nhập lại vào máy chủ. Đăng nhập lại vào máy chủ.
- Đối với ngày càng nhiều người, sự nghiệp tuyến tính hiện đã chết và sự nghiệp bị gián đoạn và hết thời gian là bình thường mới.
- Đối với ngày càng nhiều người, sự nghiệp tuyến tính hiện đã chết và việc nghỉ việc và tạm ngừng công việc là tiêu chuẩn.
- Các tùy chọn cho phép đặt thời gian chờ hoặc proxy và nhận thông tin từ các tiêu đề trả lời, chẳng hạn như kích thước của tài liệu.
- Các tùy chọn cho phép bạn đặt thời gian chờ hoặc proxy và nhận thông tin từ các tiêu đề trả lời, chẳng hạn như kích thước của tài liệu.
- Cái chính giới hạn độ dài tối đa cho phép của bất kỳ chu kỳ xe buýt nhất định nào.
- Logic thời gian chờ trong tổng thể giới hạn độ dài tối đa cho phép của bất kỳ chu kỳ xe buýt nhất định nào. bất kỳ xe buýt nhất định.
- Mẹ của cậu bé đã cho cậu bé thời gian chờ sau khi cậu đánh bạn của mình.
- Mẹ của cậu bé đã cho cậu bé thời gian để đợi sau khi cậu đánh bạn của mình.
Lôgic thời gian chờ trong
Thời gian chờ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống thực
Một số cụm từ liên quan
Bảng dưới đây là một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến time out do nhóm studytienganh tổng hợp. Những từ và cụm từ này thường được sử dụng để giao tiếp trong cuộc sống thực hoặc trong tình huống tương tự.
Các từ / cụm từ có liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ
Đúng giờ
Đúng giờ
- Nữ diễn viên Anna đến đúng giờ
- Nữ diễn viên Anna đến đúng giờ
Đúng lúc
Đúng giờ
- Hy vọng chúng ta sẽ đến ga xe lửa đúng giờ
- Hi vọng chúng ta sẽ đến ga xe lửa đúng giờ
Sẽ sớm thôi
rất nhanh
- Vận động viên về đích trong thời gian ngắn
- Vận động viên về đích trong thời gian ngắn
Đi sau thời đại
Đi sau thời đại, đi sau thời đại
- Dự án đi sau một chút
- Dự án đi sau một chút
Lặp đi lặp lại
lặp đi lặp lại
- Anh ấy phản bội tôi hết lần này đến lần khác
- Anh ấy phản bội tôi hết lần này đến lần khác
Mọi lúc
Bất cứ lúc nào
- Hãy cẩn thận, anh ấy có thể quay lại bất cứ lúc nào
- Hãy cẩn thận, anh ấy có thể quay lại bất cứ lúc nào
li> ul>
Phần cuối bài viết giải thích ý nghĩa của time out trên đây, hi vọng sẽ giúp các bạn học viên hiểu và biết cách sử dụng nó vào nhiều tình huống trong cuộc sống. studytienganh luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn mỗi ngày để việc học tiếng Anh trở nên dễ dàng và chi phí hợp lý hơn. Chúc các bạn sớm đạt được mục tiêu của mình!
Như vậy trên đây chúng tôi đã giới thiệu đến bạn đọc Time Out là gì và cấu trúc cụm từ Time Out trong câu Tiếng Anh. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn trong cuộc sống cũng như trong học tập thường ngày. Chúng tôi xin tạm dừng bài viết này tại đây.
Website: https://phebinhvanhoc.com.vn/
Thông báo: Phê Bình Văn Học ngoài phục vụ bạn đọc ở Việt Nam chúng tôi còn có kênh tiếng anh PhebinhvanhocEN cho bạn đọc trên toàn thế giới, mời thính giả đón xem.
Chúng tôi Xin cám ơn!