Trái mận tiếng anh là gì? Đất nước chúng ta có rất nhiều loại trái cây khác nhau, mỗi vùng miền lại có những cách gọi khác với từng loại quả, liệu trong tiếng anh chúng có nhiều cách gọi hay không, hãy cùng tìm hiểu bài viết này nhé!
1. Định nghĩa trong tiếng anh
-
Định nghĩa: Quả mận tươi trong tiếng anh dịch là Plum
-
Phát âm: Plum /plʌm/
-
Loại từ: Danh từ
Quả mận – tên tiếng Anh là Plum
Mận (Plum) còn gọi mận bắc (danh pháp khoa học: Prunus salicina) là một loài cây rụng lá nhỏ bản địa tại miền bắc Việt Nam và Trung Quốc thuộc Chi Mận mơ. Nó cũng được trồng trong các vườn cây ăn quả ở miền bắc Việt Nam, Triều Tiên, Nhật Bản, Hoa Kỳ và Úc.
Với khả năng cứng cáp của nó, mận là một trong những cây ăn quả có giá trị nhất, vì nó không quá đặc biệt chon loại đất, và là cây trồng ít có khả năng bị phá hủy bởi sương giá mùa xuân.
Quả mận thường được sử dụng để làm thức ăn, hay các loại đồ uống có giá trị dinh dưỡng rất tốt ví dụ như bánh mận (plum cake), nước ép mận (plum juice), bánh pudding mận (plum pudding), hay các loại salad rau củ cũng có thể dùng tới mận.
2. Cách dùng từ trong tiếng anh
Plum hay quả mận trong tiếng Anh và tiếng Việt đều là một danh từ. Nó sẽ đứng vị trí chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Ví dụ:
-
Plum is a good fruit of Viet Nam.
-
Dịch: Mận là một loại quả rất tốt của Việt Nam.
-
Marry prepared a party, she used the plum juice for children and red wine for us.
-
Dịch: Marry đã chuẩn bị bữa tiệc, cô ấy dùng nước ép mận cho bọn trẻ và rượu vang đỏ cho chúng tôi.
-
The plum cake are so delicious, I always choose it in the menu for dinner.
-
Dịch: Bánh mận rất ngon đấy, tôi luôn chọn nó trong thực đơn cho bữa tối.
Quả mận là Plum còn quả mận khô được gọi là Prunce.
Quả mận bắc có hương vị rất đặc biệt
Ví dụ:
- I like chilling in a room with lights and candles, some prunces and a movie.
- Dịch: Tôi thích thư giãn trong một căn phòng cùng với đèn và nến, một ít mận khô và một bộ phim.
3. Các ví dụ Anh – Việt
Ví dụ:
-
If you don’t like the apple, you can buy the plum in the opposite cart.
-
Dịch: Nếu bạn không thích táo thì bạn có thể mua mận ở kệ hàng đối diện.
-
Nick sat munching on a plum in the garden.
-
Dịch: Nick đang ngồi ăn mận tron vườn.
-
That plum tree yield s plenty of plums.
-
Dịch: Cây mận cho ra rất nhiều quả (sai quả).
-
The plums made a bulge in his pocket.
-
Dịch: Những quả mận tạo thành một khối phình ra trong túi áo anh ấy
-
Each prunce was individually wrapped in paper.
-
Dịch: Mỗi quả mận khô đều được gói trong túi giấy.
Quả mận tạo được nhiều món ăn
4. Một số cụm từ thông dụng về quả mận trong tiếng anh
-
Plum cake: Bánh mận
-
Plum juice: Nước ép mận
Liên quan đến Plum, ngoài là một danh từ chỉ quả mận tươi, nó còn có một thành ngữ liên quan, đó là cụm từ: a plum job.
A Plum job: cụm từ chỉ công việc rất tốt, nhàn hạ, được trả lương cao và rất đáng có.
Nghe thật hấp dẫn phải không? Một vài ví dụ về thành ngữ này mà bạn có thể áp dụng đặt câu:
Ví dụ:
-
Michel got a plum job in a technology company.
-
Dịch: Michel tìm được một công việc rất tốt trong một công ty công nghệ.
-
How did you manage to get such a plum job?
-
Bạn xoay sở như thế nào để có một công việc tốt vậy?
Qua bài viết các bạn đã có thể tự tin nói, viết hay đặt câu với từ quả mận trong tiếng anh chưa nào? Mong răng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng anh. Chúc bạn học tập tốt!